1. Sinh năm 2020 mệnh gì?
Cùng giải đáp ngay câu hỏi sinh năm 2020 mệnh gì qua bài viết sau đây:
Mệnh: Thổ – Bích Thượng Thổ – Đất tò vò
+ Tương sinh:Kim, Hỏa
+ Tương khắc: Thủy, Mộc
2. Sinh năm 2020 tuổi gì?
Sinh năm 2020 là tuổi con Chuột
Năm sinh dương lịch: Từ 25/01/2020 tới 11/02/2021
Năm sinh âm lịch: Canh Tý
– Thiên can: Canh
+ Tương hợp: Ất
+ Tương hình: Giáp, Bính
– Địa chi: Tý
+ Tam hợp: Thân – Tý – Thìn
+ Tứ hành xung: Tý – Ngọ – Mão – Dậu
>>> Xem thêm: ngay tot
3. Sinh năm 2020 hợp màu gì?
Màu sắc hợp:
+ Màu bản mệnh: Vàng sẫm, nâu đất thuộc hành Thổ.
+ Màu tương sinh: Màu đỏ, cam, hồng, tím thuộc hành Hỏa.
Màu kiêng kỵ
+ Màu xanh lá cây, xanh nõn chuối thuộc hành Mộc.
4. Sinh năm 2020 cung (cung mệnh) gì?
Nam: Đoài Kim thuộc Tây tứ mệnh
Nữ: Cấn Thổ thuộc Tây tứ mệnh
5. Sinh năm 2020 hợp con số nào?
Nam hợp các số: 6, 7, 8
Nữ hợp các số: 2, 5, 8, 9
6. Sinh năm 2020 hợp hướng nào?
Nam mạng
+ Hướng hợp: Tây Bắc (Sinh Khí) – Đông Bắc (Phúc Đức) – Tây Nam (Thiên Y) – Tây (Phục Vị)
+ Hướng không hợp: Đông (Tuyệt Mệnh) – Nam (Ngũ Quỷ) – Bắc (Họa Hại) – Đông Nam (Lục Sát)
Nữ mạng
+ Hướng hợp: Tây Nam (Sinh Khí) – Tây (Phúc Đức) – Tây Bắc (Thiên Y) – Đông Bắc (Phục Vị)
+ Hướng ko hợp: Đông Nam (Tuyệt Mệnh) – Bắc (Ngũ Quỷ) – Nam (Họa Hại) – Đông (Lục Sát)
7. Sinh năm 2020 hợp tuổi nào?
Nam mạng:
+ Trong khiến ăn: Tân Sửu, Giáp Thìn, Đinh Mùi
+ Lựa chọn bà xã chồng: Tân Sửu, Giáp Thìn, Đinh Mùi, Mậu Tuất
+ Tuổi kỵ: Nhâm Dần, Quý Mão, Mậu Thân, Giáp Dần, Ất Mão, Bính Thân
Nữ mạng:
+ Trong làm ăn: Tân Sửu, Giáp Thìn và Đinh Mùi
+ Lựa chọn thê tử chồng: Tân Sửu, Giáp Thìn, Đinh Mùi và Mậu Tuất
+ Tuổi kỵ: Nhâm Dần, Quý Mão, Mậu Thân, Giáp Dần, Ất Mão, Bính Thân
Nguồn: Tử vi tuần